1. Lươn (danh từ): Tức là con lươn theo nghĩa đen.
2. Lươn (tính từ): Chỉ những kẻ lươn lẹo bất chính, kém thật thà, trước sau bất nhất, thoắt ẩn thoắt hiện không đoán được.
Ví dụ:
- Mày đừng có mà lươn!
- Hẹn hò rồi biến mất sẽ bị trách Lại mất tích hàng lươn đấy à?
- Mắt lươn rất bé, hay bị gán với kẻ xấu:
Những người ti hí mắt lươn
Trai thì trộm cắp gái buôn chồng người.